Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng GHuấn luyện viên: Roberto Martínez
Đội hình sơ bộ 28 cầu thủ đã được công bố vào ngày 21 tháng 5 năm 2018.[63] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 6.[64]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thibaut Courtois | (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 56 | 0 | Chelsea |
2 | 2HV | Toby Alderweireld | (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 72 | 3 | Tottenham Hotspur |
3 | 2HV | Thomas Vermaelen | (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (32 tuổi) | 64 | 1 | Barcelona |
4 | 2HV | Vincent Kompany | (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (32 tuổi) | 74 | 4 | Manchester City |
5 | 2HV | Jan Vertonghen | (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (31 tuổi) | 100 | 8 | Tottenham Hotspur |
6 | 3TV | Axel Witsel | (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (29 tuổi) | 85 | 9 | Tianjin Quanjian |
7 | 3TV | Kevin De Bruyne | (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 57 | 13 | Manchester City |
8 | 3TV | Marouane Fellaini | (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | 79 | 16 | Manchester United |
9 | 4TĐ | Romelu Lukaku | (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (25 tuổi) | 64 | 30 | Manchester United |
10 | 4TĐ | Eden Hazard (đội trưởng) | (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (27 tuổi) | 82 | 21 | Chelsea |
11 | 3TV | Yannick Carrasco | (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | 23 | 5 | Dalian Yifang |
12 | 1TM | Simon Mignolet | (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (30 tuổi) | 21 | 0 | Liverpool |
13 | 1TM | Koen Casteels | (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 0 | 0 | VfL Wolfsburg |
14 | 4TĐ | Dries Mertens | (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (31 tuổi) | 65 | 13 | Napoli |
15 | 2HV | Thomas Meunier | (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 23 | 5 | Paris Saint-Germain |
16 | 3TV | Thorgan Hazard | (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 8 | 1 | Borussia Mönchengladbach |
17 | 3TV | Youri Tielemans | (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 7 | 0 | Monaco |
18 | 4TĐ | Adnan Januzaj | (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | 7 | 0 | Real Sociedad |
19 | 3TV | Mousa Dembélé | (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 74 | 5 | Tottenham Hotspur |
20 | 2HV | Dedryck Boyata | (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | 5 | 0 | Celtic |
21 | 4TĐ | Michy Batshuayi | (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 13 | 5 | Borussia Dortmund |
22 | 3TV | Nacer Chadli | (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (28 tuổi) | 41 | 4 | West Bromwich Albion |
23 | 2HV | Leander Dendoncker | (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 | Anderlecht |
Huấn luyện viên: Gareth Southgate
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 16 tháng 5 năm 2018.[65]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jordan Pickford | (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (24 tuổi) | 3 | 0 | Everton |
2 | 2HV | Kyle Walker | (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (28 tuổi) | 35 | 0 | Manchester City |
3 | 2HV | Danny Rose | (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 17 | 0 | Tottenham Hotspur |
4 | 3TV | Eric Dier | (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (24 tuổi) | 26 | 3 | Tottenham Hotspur |
5 | 2HV | John Stones | (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (24 tuổi) | 25 | 0 | Manchester City |
6 | 2HV | Harry Maguire | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 4 | 0 | Leicester City |
7 | 3TV | Jesse Lingard | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | 11 | 1 | Manchester United |
8 | 3TV | Jordan Henderson | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | 38 | 0 | Liverpool |
9 | 4TĐ | Harry Kane (đội trưởng) | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 24 | 13 | Tottenham Hotspur |
10 | 4TĐ | Raheem Sterling | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (23 tuổi) | 38 | 2 | Manchester City |
11 | 4TĐ | Jamie Vardy | (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | 21 | 7 | Leicester City |
12 | 2HV | Kieran Trippier | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 6 | 0 | Tottenham Hotspur |
13 | 1TM | Jack Butland | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (25 tuổi) | 7 | 0 | Stoke City |
14 | 4TĐ | Danny Welbeck | (1990-11-26)26 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | 38 | 15 | Arsenal |
15 | 2HV | Gary Cahill | (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (32 tuổi) | 59 | 5 | Chelsea |
16 | 2HV | Phil Jones | (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | 24 | 0 | Manchester United |
17 | 2HV | Fabian Delph | (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (28 tuổi) | 10 | 0 | Manchester City |
18 | 2HV | Ashley Young | (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (32 tuổi) | 34 | 7 | Manchester United |
19 | 4TĐ | Marcus Rashford | (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 18 | 2 | Manchester United |
20 | 3TV | Dele Alli | (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | 24 | 2 | Tottenham Hotspur |
21 | 3TV | Ruben Loftus-Cheek | (1996-01-23)23 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | 3 | 0 | Crystal Palace |
22 | 2HV | Trent Alexander-Arnold | (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | 0 | 0 | Liverpool |
23 | 1TM | Nick Pope | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (26 tuổi) | 0 | 0 | Burnley |
Huấn luyện viên: Hernán Darío Gómez
Đội hình sơ bộ 35 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[66] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 5.[67] Cầu thủ bị chấn thương là Alberto Quintero đã được thay thế bởi Ricardo Ávila vào ngày 6 tháng 6.[68]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jaime Penedo | (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (36 tuổi) | 130 | 0 | Dinamo București |
2 | 2HV | Michael Amir Murillo | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | 21 | 2 | New York Red Bulls |
3 | 2HV | Harold Cummings | (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | 51 | 0 | San Jose Earthquakes |
4 | 2HV | Fidel Escobar | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | 22 | 1 | New York Red Bulls |
5 | 2HV | Román Torres | (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (32 tuổi) | 110 | 10 | Seattle Sounders FC |
6 | 3TV | Gabriel Gómez | (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (34 tuổi) | 143 | 12 | Atlético Bucaramanga |
7 | 4TĐ | Blas Pérez | (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (37 tuổi) | 117 | 43 | Municipal |
8 | 3TV | Édgar Bárcenas | (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (24 tuổi) | 28 | 0 | Tapachula |
9 | 4TĐ | Gabriel Torres | (1988-10-31)31 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 71 | 14 | Huachipato |
10 | 4TĐ | Ismael Díaz | (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 10 | 2 | Deportivo Fabril |
11 | 3TV | Armando Cooper | (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | 97 | 7 | Universidad de Chile |
12 | 1TM | José Calderón | (1985-08-14)14 tháng 8, 1985 (32 tuổi) | 31 | 0 | Chorrillo |
13 | 2HV | Adolfo Machado | (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (33 tuổi) | 75 | 1 | Houston Dynamo |
14 | 3TV | Valentín Pimentel | (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (27 tuổi) | 22 | 1 | Plaza Amador |
15 | 2HV | Erick Davis | (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (27 tuổi) | 37 | 0 | Dunajská Streda |
16 | 4TĐ | Abdiel Arroyo | (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) | 33 | 5 | Alajuelense |
17 | 2HV | Luis Ovalle | (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (29 tuổi) | 25 | 0 | Olimpia |
18 | 4TĐ | Luis Tejada | (1982-03-28)28 tháng 3, 1982 (36 tuổi) | 105 | 43 | Sport Boys |
19 | 3TV | Ricardo Ávila | (1997-02-04)4 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | 5 | 0 | Gent |
20 | 3TV | Aníbal Godoy | (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (28 tuổi) | 88 | 2 | San Jose Earthquakes |
21 | 3TV | José Luis Rodríguez | (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (19 tuổi) | 1 | 0 | Gent |
22 | 1TM | Álex Rodríguez | (1990-08-05)5 tháng 8, 1990 (27 tuổi) | 6 | 0 | San Francisco |
23 | 2HV | Felipe Baloy (đội trưởng) | (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (37 tuổi) | 102 | 3 | Municipal |
Huấn luyện viên: Nabil Maâloul
Đội hình sơ bộ 29 cầu thủ đã được công bố vào ngày 14 tháng 5 năm 2018.[69] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 6.[70]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Farouk Ben Mustapha | (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 15 | 0 | Al-Shabab |
2 | 2HV | Syam Ben Youssef | (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (29 tuổi) | 41 | 1 | Kasımpaşa |
3 | 2HV | Yohan Benalouane | (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (31 tuổi) | 3 | 0 | Leicester City |
4 | 2HV | Yassine Meriah | (1993-07-02)2 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 15 | 1 | CS Sfaxien |
5 | 2HV | Oussama Haddadi | (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (26 tuổi) | 8 | 0 | Dijon |
6 | 2HV | Rami Bedoui | (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 8 | 0 | Étoile du Sahel |
7 | 4TĐ | Saîf-Eddine Khaoui | (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 | Troyes |
8 | 4TĐ | Fakhreddine Ben Youssef | (1991-06-23)23 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 38 | 5 | Al-Ettifaq |
9 | 3TV | Anice Badri | (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (27 tuổi) | 6 | 2 | Espérance |
10 | 4TĐ | Wahbi Khazri | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 35 | 12 | Rennes |
11 | 2HV | Dylan Bronn | (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (22 tuổi) | 4 | 0 | Gent |
12 | 2HV | Ali Maâloul | (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (28 tuổi) | 45 | 0 | Al Ahly |
13 | 3TV | Ferjani Sassi | (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (26 tuổi) | 38 | 3 | Al-Nassr |
14 | 3TV | Mohamed Amine Ben Amor | (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (26 tuổi) | 25 | 1 | Al-Ahli |
15 | 4TĐ | Ahmed Khalil | (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | Club Africain |
16 | 1TM | Aymen Mathlouthi (đội trưởng) | (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (33 tuổi) | 69 | 0 | Al-Batin |
17 | 3TV | Ellyes Skhiri | (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | 4 | 0 | Montpellier |
18 | 4TĐ | Bassem Srarfi | (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (20 tuổi) | 4 | 0 | Nice |
19 | 4TĐ | Saber Khalifa | (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (31 tuổi) | 43 | 7 | Club Africain |
20 | 4TĐ | Ghailene Chaalali | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | 6 | 1 | Espérance |
21 | 2HV | Hamdi Nagguez | (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | 15 | 0 | Zamalek |
22 | 1TM | Mouez Hassen | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 | Châteauroux |
23 | 4TĐ | Naïm Sliti | (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 16 | 3 | Dijon |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 Bảng GLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018 http://www.afa.com.ar/9749/nahuel-guzman-reemplaza... http://www.afa.com.ar/9897/enzo-perez-convocado http://www.football.ch/Portaldata/27/Resources/dok... http://fcf.com.co/index.php/las-selecciones/selecc... http://espndeportes.espn.com/futbol/mundial/nota/_... http://kwese.espn.com/football/nigeria/story/35114... http://www.espn.com/soccer/egypt/story/3497502/moh... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/fifa-world-cup/story/34... http://www.espn.com/soccer/mexico/story/3498297/ra...